#水淹馬尼拉 🇵🇭
「疫情風暴加上極端氣候,最慘重的2020年...」颱風梵高(Vamco)在12日登陸菲律賓,極強的風勢和雨量隨即重創首都馬尼拉,颱風造成的洪災淹水不僅癱瘓了馬尼拉的交通,目前也已知至少39人死亡、數十人失蹤,而災情數字目前仍在往上攀升當中。梵高颱風已經是菲律賓今年面臨的第21個颱風,令當地苦不堪言的是,近一個月來已經先後經歷了兩個強颱——莫拉菲與天鵝——颱風的侵襲,接連重創了菲律賓;尚未從災難復原,如今又遭逢梵高的無情蹂躪,都讓當地倍感危機。圖為12日淹水的馬尼拉,一隻狗狗無助地在車窗上等待救援。
強颱梵高在12日登陸菲律賓,風速每小時高達155公里,隨即造成呂宋島各地區的嚴重災情,首都馬尼拉更是在豪雨之中陷入一片汪洋,洪災水患導致馬尼拉多處交通癱瘓、將近18萬人被迫撤離。截至目前為止,已知至少39人死亡、數十人失蹤,但相關受災數字還在統計當中。
根據《路透社》報導,馬尼拉各區域出現斷水斷電以及停班停課,災情最嚴重的區域位於馬尼拉的馬利金納市(Marikina),將近4萬多戶深陷水患之中;目前政府已經緊急動員超過2萬名的警力救災。
梵高的侵襲,是繼今年10月25日的強颱莫拉菲(Molave)、以及11月2日登陸的天鵝(Goni)颱風之後,短短三個星期之內的第三個強颱;而先前幾次的重創都還沒有復原,接連的天災打擊、加上新型冠狀病毒(COVID-19,俗稱武漢肺炎)疫情的危機尚未退去,都使得菲律賓陷入愁雲慘霧之中。
菲律賓的紅十字會表示,先前因為天鵝颱風而被迫撤離、超過100多萬的居民,現在居住在臨時庇護所之中,恐怕也是凶多吉少。如果接下來又有疫情在難民社群之間傳播,「將會變成菲律賓最複雜、難以對付的可怕災難。」
目前梵高的路徑正往西邊移動,向越南方向接近。今年度不只是菲律賓,包括越南在內的東南亞國家,都接二連三遭遇颱風與豪大雨的天災威脅,造成當地災情比往年更為惡化。
另一邊的美國,今年的野火、颶風災難,也同樣出現了強度升級的現象;不少氣象學家都紛紛指出,氣候變遷確實已經讓這一類風暴的破壞力增強,隨著全球暖化的影響,連帶使得颶風、颱風、熱帶氣旋的威力比往常更為駭人且致命。
photo credit:EPA/一片汪洋的馬尼拉,無助的小狗等待救援。攝影記者為歐新社的Rolex dela Peña,但在他的一系列災情照片中,並沒有小狗的後續情況,因此是否已經成功得救?尚不得而知。圖2~3/美聯社,淹水的馬尼拉。
#菲律賓 #颱風 #淹水 #馬尼拉 #洪災 #極端氣候 #氣候變遷 #疫情 #COVID19 #Philippine #Manila #Marikina #Typhoon #Vamco #floods #dog #udnglobal #轉角國際
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「philippine typhoon」的推薦目錄:
- 關於philippine typhoon 在 轉角國際 udn Global Facebook 的最佳解答
- 關於philippine typhoon 在 Jojo 吴俐璇 Facebook 的最佳解答
- 關於philippine typhoon 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於philippine typhoon 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
- 關於philippine typhoon 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於philippine typhoon 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於philippine typhoon 在 Typhoon Goni, Philippines' strongest storm of 2020, kills at ... 的評價
- 關於philippine typhoon 在 Philippine Weather System/Pacific Storm Update - Facebook 的評價
philippine typhoon 在 Jojo 吴俐璇 Facebook 的最佳解答
The water between Ivana Port and Sabtang Islands is where the currents of the vast West Philippine Sea (South China Sea) and the even bigger Pacific Ocean clash, hence it is being known to the locals as “The Island of No Return” because it has a reputation of being rough, turbulent, and frightening. It experiences an average of 20 typhoon hits in a year hence the native Ivatans built stone houses since a hundred over years ago that have at least 1 foot thick walls to protect them from rough weather. They have lived in one with the harsh nature making them one of the most resilient indigenous clans in the world. If you think of only Japan when you can leave your belongings anywhere and can come back retrieving it untouched the next day now you can consider adding this place to your list. This may be one of the poorest municipals in Philippines, but in my opinion they are one of the richest I have ever seen - simple, kind, and contented. They might have all the disadvantages against them, but they own everything from nothing. Ode to the amazing Sabtang and Ivatans.
#gainedmorethanwhatiexpected
#AMedicalJourney
#寻医
@augustpictures @ Sabtang, Batanes
philippine typhoon 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH VỚI TỪ "LOOK"
1. Look ahead (to something)
→ tiên liệu, tính toán trước chuyện gì hay những chuyện có thể xảy ra.
In order to build a sustainable company, you need to form the habit of looking ahead.
Để xây dựng được một công ty bền vững, bạn cần hình thành thói quen nhìn xa/tiên liệu trước
2. Look back (on something)
→ suy ngẫm về chuyện gì trong qua khứ (= relect on).
When Mary looked back on her childhood in the countryside, she was filled with a wave of nostalgia /nəˈstældʒə/.
Khi nghĩ về tuổi thơ ở vùng quê của mình, một cảm giác hoài cổ trào dâng trong Mary
3. Look for (sth)
→ tìm kiếm cái gì (= search for).
Hey dude, what are you looking for?
Ê, cậu đang tìm gì đó?
4. Look forward to (sth)
→ mong chờ điều gì.
After a period of hard work to prepare for and take the first-semester exams, Loan is looking forward to the coming Tet Holiday with her family in Mui Ne.
Sau một thời gian học hành chăm chỉ để chuẩn bị và thi học kì I, Loan đang mong chờ ăn Tết sắp đến cùng gia đình ở Mũi Né
5. Look in (on somebody)
→ ghé thăm chỗ nào, đặc biệt là ghé thăm ai tại nhà khi họ đang ốm hay cần sự giúp đỡ.
Philip, Josh is away for a business trip and his mother has just got sick recently. Wanna join me to look in on her mother?
Philip, thằng Josh đang đi công tác mà mẹ nó thì gần đây mới bị đau. Mày có muốn đi với tau đến thăm bả không?
6. Look on
→ đứng nhìn (mà không tham gia vào).
Bình Định is a place where you don't have to worry about being mugged : people never just look on when someone is being attacked.
Bình Định là một nơi mà bạn không phải sợ bị trấn lột: người ở đó không bao giờ chỉ đứng nhìn khi thấy ai đó bị tấn công
7. Look out
→ cẩn thận! (= watch out).
My, look out! Lots of cars are coming.
My, cẩn thận em! Rất nhiều xe đang chạy đến đó
8. Look out for (sb)/(sth)
→ coi chừng, cẩn thận với ai/cái gì.
Tourists should look out for pickpockets in crowded areas.
Khách du lịch nên coi chừng bị móc ví ở những nơi đông người
9. Look around/round
→ quay đầu nhìn cái gì.
George, there is a snake coming out of the bush! Look around!
George, có một con rắn đang chui ra từ bụi cây kìa con! Nhìn đằng sau ấy con!
→ đi thăm, đi xung quanh nơi nào đó cho biết.
I think we should spend some time this afternoon to look around Hue. We're leaving tomorrow already.
Anh nghĩ chúng ta nên dành ít thời gian chiều nay để đi nhìn quanh Huế một chút. Mai chúng ta phải đi rồi
10. Look through (something)
→ đọc nhanh qua cái gì.
The exam will start at 2pm. Now it's 1:30pm and most students are looking through their notes for one last time.
Bài thi sẽ bắt đầu vào 2 giờ chiều. Bây giờ là 1 giờ 30 và hầu hết học sinh đang lướt qua những ghi chú của mình lần cuối
11. Look to somebody for something | Look to somebody to do something (formal)
→ hi vọng ai cung cấp cho mình cái gì; hi vọng ai làm điều gì đó.
After the devastating typhoon Haiyan, people in the Philippine are looking to the rest of the world for urgent aid.
Sau cơn bão tàn phá khủng khiếp Haiyan, người dân Philipine đang mong chờ viện trợ khẩn cấp từ mọi người trên thế giới
12. Look up something
→ tra cứu cái gì.
VD: If you want to be really good at English, try to get used to looking up new words in an English - English dictionary, such as the online (and free) Oxford Advanced Learners' Dictionary (OALD): http://oald8.oxfordlearnersdictionaries.com/dictionary/.
Nếu bạn muốn thật sự giỏi tiếng Anh, bạn hãy tập làm quen dần với việc tra từ mới dùng từ điển Anh - Anh, như từ điển online (và miễn phí) Oxford OALD.
philippine typhoon 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
philippine typhoon 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
philippine typhoon 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
philippine typhoon 在 Philippine Weather System/Pacific Storm Update - Facebook 的推薦與評價
Philippine Weather System/Pacific Storm Update. 1792539 likes · 390396 talking about this. Weather Forecasting Page and also gives the latest news... ... <看更多>
philippine typhoon 在 Typhoon Goni, Philippines' strongest storm of 2020, kills at ... 的推薦與評價
... <看更多>